Bên cạnh những thông tin của doanh nghiệp như tên, địa chỉ, mã số thuế thì mã chương và mã tiểu mục nộp thuế cũng cần phải điền thông tin chính xác. Vậy mã chương, mã tiểu mục là gì? được quy định ở đâu? Trong nội dung bài viết này, chúng tôi sẽ tư vấn về mã chương và mã tiểu mục nộp thuế mới nhất 2021.
Mục lục nội dung
Quy định về mã chương
Mã chương là mã của doanh nghiệp được phân loại theo mô hình doanh nghiệp và cấp quản trị .
Để biết được mã chương của doanh nghiệp, cá thể phải vào website của Tổng cục thuế, tại phần “ Tra cứu ” thông tin người nộp thuế nhập mã số thuế của doanh nghiệp và mã xác nhận. Kết quả hiển thị thông tin của doanh nghiệp đó sẽ có mã chương .
Bạn đang đọc: Mã chương và mã tiểu mục nộp thuế mới nhất 2021
Cụ thể, Theo Thông tư 324 / năm nay / TT-BTC pháp luật về mạng lưới hệ thống mục lục ngân sách nhà nước phát hành ngày 21 tháng 12 năm năm nay lao lý mã chương như sau :
– Mã chương 151 : Các đơn vị chức năng kinh tế tài chính có 100 % vốn góp vốn đầu tư quốc tế vào Nước Ta do Trung ương quản trị .
– Mã chương 152 : Các đơn vị chức năng có vốn quốc tế từ 51 % đến dưới 100 % vốn điều lệ hoặc có đa phần thành viên hợp danh là cá thể người quốc tế so với công ty hợp danh do Trung ương quản trị .
– Mã chương 154 : Kinh tế hỗn hợp ngoài quốc doanh do Trung ương quản trị .
– Mã chương 552 : Các đơn vị chức năng kinh tế tài chính liên kết kinh doanh có vốn góp vốn đầu tư quốc tế thuộc cấp tỉnh / thành phố thường trực TW quản trị .
– Mã chương 554 : Kinh tế hỗn hợp ngoài quốc doanh do cấp tỉnh / thành phố thường trực TW quản trị .
– Mã chương 558 : Các đơn vị chức năng kinh tế tài chính hỗn hợp có vốn Nhà nước trên 50 % đến dưới 100 % vốn điều lệ do cấp tỉnh quản trị .
– Mã chương 754 : Kinh tế hỗn hợp ngoài quốc doanh do cấp Q. / huyện quản trị .
– Mã chương 755 : Kinh tế tư nhân thuộc cấp Q. / huyện quản trị .
– Mã chương 756 : Hợp tác xã do cấp Q. / huyện quản trị .
– Mã chương 757 : Hộ mái ấm gia đình, cá thể do cấp Q. / huyện quản trị .
– Mã chương 758 : Các đơn vị chức năng kinh tế tài chính hỗn hợp có vốn nhà nước trên 50 % đến dưới 100 % vốn điều lệ thuộc cấp Q. / huyện quản trị .
– Mã chương 759 : Các đơn vị chức năng có vốn nhà nước chiếm từ 50 % vốn điều lệ trở xuống do cấp Q. / huyện quản trị .
Mã chương nộp thuế môn bài 2021
Mã chương nộp thuế môn bài sẽ được ghi vào giấy nộp tiền vào Ngân sách nhà nước phần điền nội dung mã chương, mã tiểu mục (mã NDKT):
Mã chương: Mã của Doanh nghiệp phân theo loại hình doanh nghiệp và cấp quản lý.
Ví dụ :
Mã chương 754 : Kinh tế hỗn hợp ngoài quốc doanh thuộc cấp Quận / Huyện quản trị .
Mã chương 755 : Kinh tế tư nhân thuộc cấp Quận / Huyện quản trị .
Mã chương 552 : Các đơn vị chức năng kinh tế tài chính liên kết kinh doanh có vốn góp vốn đầu tư quốc tế thuộc cấp Tỉnh / Thành phố quản trị .
Mã chương của doanh nghiệp tra cứu trên trang của Tổng cục thuế → tại phần Tra cứu thông tin người nộp thuế nhập mã số thuế của doanh nghiệp và mã xác nhận → tin tức của doanh nghiệp sẽ hiện mã chương .
Mã tiểu mục nộp thuế môn bài
Mã tiểu mục nộp thuế là mã những khoản thu – chi vào ngân sách nhà nước phân loại theo nội dung, đặc thù kinh tế tài chính .
Đối với mã chương và mã tiểu mục mới nhất 2021 sẽ do cơ quan nhà nước có thẩm quyền quy định. Để có thể ghi được mã tiểu mục trong giấy nộp tiền vào ngân sách nhà nước thì doanh nghiệp cần phải xác định rõ loại tiền phải nộp là gì (tiền thuế, tiền nộp phạt…)
Mã tiểu mục sẽ được pháp luật tại Thông tư 324 / năm nay / TT-BTC, doanh nghiệp sẽ thực thi tra cứu mã tiểu mục theo văn bản này .
Mã tiểu mục nộp thuế môn bài đơn cử như sau :
Vốn điều lệ đăng ký
Mức thuế môn bài
Tiểu mục
Mức thuế
(đồng)
Trên 10 tỷ đồng
Thuế môn bài Bậc 1
2862
3.000.000
Từ 10 tỷ đồng trở xuống
Thuế môn bài Bậc 2
2863
2.000.000
Chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
Thuế môn bài Bậc 3
2864
1.000.000
Bên cạnh đó, tại Phụ lục III ban hành hành kèm theo Thông tư số 314/2016/TT-BTC quy định về danh mục mã mục, tiểu mục. Quý vị có thể tham khảo mã chương và mã tiểu mục mới nhất 2021 tại văn bản này.
Ví dụ mã tiểu mục theo Phụ lục III :
Mã số Mục
Mã số Tiểu mục
TÊN GỌI
Ghi chú
I. PHẦN THU
Nhóm 0110:
THU THUẾ, PHÍ VÀ LỆ PHÍ
Tiểu nhóm 0111:
Thuế thu nhập và thu nhập sau thuế thu nhập
Mục
1000
Thuế thu nhập cá nhân
Tiểu mục
1001
Thuế thu nhập từ tiền lương, tiền công
1003
Thuế thu nhập từ hoạt động sản xuất, kinh doanh của cá nhân
1004
Thuế thu nhập từ đầu tư vốn của cá nhân
1005
Thuế thu nhập từ chuyển nhượng vốn (không gồm chuyển nhượng chứng khoán)
1006
Thuế thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản nhận thừa kế và nhận quà tặng là bất động sản
1007
Thuế thu nhập từ trúng thưởng
1008
Thuế thu nhập từ bản quyền, nhượng quyền thương mại
1012
Thuế thu nhập từ thừa kế, quà biếu, quà tặng khác trừ bất động sản
1014
Thuế thu nhập từ hoạt động cho thuê tài sản
1015
Thuế thu nhập từ chuyển nhượng chứng khoán
1049
Thuế thu nhập cá nhân khác
Mục
1050
Thuế thu nhập doanh nghiệp
Tiểu mục
1052
Thuế thu nhập doanh nghiệp từ hoạt động sản xuất kinh doanh (gồm cả dịch vụ trong lĩnh vực dầu khí)
1053
Thuế thu nhập doanh nghiệp từ chuyển nhượng bất động sản
1055
Thuế thu nhập doanh nghiệp từ hoạt động chuyển nhượng vốn
1056
Thuế thu nhập doanh nghiệp từ hoạt động thăm dò và khai thác dầu, khí (không kể thuế thu nhập doanh nghiệp thu theo hiệp định, hợp đồng thăm dò khai thác dầu khí)
1057
Thuế thu nhập doanh nghiệp từ hoạt động xổ số kiến thiết
1099
Khác
Mục
1150
Thu nhập sau thuế thu nhập
1151
Lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ
1153
Lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ từ hoạt động xổ số kiến thiết
1154
Thu nhập từ cổ tức được chia từ phần vốn nhà nước đầu tư tại doanh nghiệp
1155
Thu tự lợi nhuận được chia từ phần vốn nhà nước đầu tư tại doanh nghiệp
1199
Khác
Mục
1250
Thu tiền cấp quyền khai thác tài nguyên khoáng sản, vùng trời, vùng biển
1251
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản đối với Giấy phép do cơ quan trung ương cấp phép
1252
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản đối với Giấy phép do Ủy ban nhân dân tỉnh cấp phép
1253
Thu tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với giấy phép do cơ quan trung ương cấp phép
1254
Thu tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với giấy phép do cơ quan địa phương cấp phép
1255
Thu tiền sử dụng khu vực biển do cơ quan trung ương cấp phép
1256
Thu tiền cấp quyền hàng không
1257
Thu tiền sử dụng rừng, tiền thuê rừng
1258
Thu tiền sử dụng khu vực biển do cơ quan địa phương cấp phép
1299
Thu từ các tài nguyên khác
Trên đây là nội dung bài viết mã chương và mã tiểu mục mới nhất 2021. Nếu còn những thắc mắc quý vị có thể phản hồi lại với chúng tôi để được hỗ trợ. Cảm ơn Quý khách hàng đã quan tâm theo dõi bài viết của chúng tôi.
Source: https://tmsquynhon.com.vn
Category: PHÁP LUẬT